Vanta – Huỳnh quang tia X cầm tay

THIẾT BỊ HUỲNH QUANG TIA X CẦM TAY VANTA

THIẾT BỊ HUỲNH QUANG TIA X CẦM TAY VANTA

Hình 1: Máy huỳnh quang tia X cầm tay Vanta kiểm tra nguyên tố

  • Với thiết kế gọn gàng, mang tính cách mạng, hiệu suất cao và chi phí phù hợp cho nhiều doanh nghiệp.
  • Chia sẻ dữ liệu ngay tại hiện trường.
  • Công nghệ AxonTM đảm bảo độ chính xác cao dù tốc độ phân tích nhanh.

1. Tổng quan:

1.1 Độ cứng cáp của Vanta

Kiểm tra dụng cụ điện tương đối khó khăn vì môi trường phức tạp. Nhưng với Vanta đạt tiêu chuẩn MIL – STD – 810G sẽ giúp người dùng yên tâm về thiết bị hơn dù bị va đập bất ngờ.

Lớp vỏ đạt chuẩn IP65 chống được bụi, nước, các vật thể lạ. Khoảng nhiệt độ vận hành từ -10oC đến +50oC. Đặc biệt, thiết bị còn đo được mẫu ở nhiệt độ cao mà không cần để nguội. Riêng đầu dò dòng M và C có tấm màng bảo vệ đầu dò khỏi bị đâm thủng nên có thể sử dụng cho các mẫu bề mặt gồ ghề. 

1.2 Tính cách mạng của Vanta

AxonTM có mức độ nhiễu thấp để tốc độ nhận tia X cao hơn.

Tích hợp bộ tứ cực, giúp máy phân tích có tốc độ nhận kết quả nhanh và nhất quán.

1.3 Hiệu suất của Vanta

Người dùng cho nhận kết quả đơn giản, cải thiện thời gian phân tích.

Giao diện mới, trực quan, được điều hướng cấu hình thiết bị và tính năng.

Dữ liệu xuất qua USB, LAN hoặc Bluetooth. 

Màn hình LCD cùng độ sáng dễ nhìn kết quả ở bất kể điều kiện sáng. Dễ thao tác với găng tay.

Hỗ trợ GPS để kết quả người dùng có thể chỉnh sửa kết quả ngay tại hiện trường. Với option Camera quan sát, dữ liệu hình ảnh có thể kèm kết quả khi in kết quả.

2. Ứng dụng của Vanta:

2.1 Phân loại tái chế:

Tính năng SmartSort tự động điều chỉnh thời gian đo mẫu phù hợp. Tính năng tự định danh mẫu theo mẫu chuẩn. Tính năng Grade Match Messaging cho phép người dùng chương trình hóa thông báo. 

THIẾT BỊ HUỲNH QUANG TIA X CẦM TAY VANTA

Hình 2: Vanta sử dụng trong phân loại tái chế

2.2 PMI và kiểm định chất lượng:

Gia tăng an toàn cho các cơ sở nhà máy bằng cách kiểm tra chính xác hợp kim sử dụng ở vị trí quan trọng theo API – RP – 578. Hỗ trợ GPS, lựa chọn thêm Camera quan sát, nhập liệu người dùng và báo cáo kết quả,… ngay tại hiện trường.

2.3 Quy định và kiểm soát an toàn

Kiểm soát các nguyên tố Pb, Cd, As, Hg, Cr và các kim loại độc thuộc nhóm RoHS. Độ nhạy tốt cùng với giới hạn phát hiện thấp sẽ giúp cho máy là lựa chọn phù hợp.

2.4 Địa chất và khai khoáng

Ưu tiên sử dụng vì tính năng khoanh vùng khu vực và phân tích lõi. Nó cung cấp kết quả và độ lặp lại tốt bất kể điều kiện môi trường. Máy phân tích có thể hoạt động thời gian dài trong môi trường nhiệt độ cao như sa mạc, rừng,… Có thể chia sẻ dữ liệu bằng Wifi, Bluetooth, khoanh vùng dữ liệu bằng chế độ GIS. 

vanta

Hình 3: XRF cầm tay Vanta sử dụng trong địa chất và khai khoáng

2.5 Định danh kim loại quý, trang sức

Vì tính giá trị cao của các nguyên tố Au, Ag, Pt, Pd nên thiết bị này cần thiết trong lĩnh vực. Máy có thể phân loại độ tinh khiết của hợp kim vàng (0-24 karat) và còn có thể phân tích được lớp phủ.

2.6 Nghiên cứu và giáo dục

Vanta có thể định lượng, bán định lượng và định tính các nguyên tố giúp nghiên cứu và định danh các vật liệu phức tạp không tên. Tốc độ phân tích nhanh, giúp cho nghiên cứu viên nhận được kết quả phục vụ cho nghiên cứu.

2.7 Thẩm định môi trường

Máy phân tích Vanta luôn trong tư thế sẵn sàng để kiểm tra kim loại nặng trong đất. Đi cùng với tính năng GPS, kết quả được truyền đến GIS để khoanh vùng khu vực xuất hiện nguyên tố đó.

3. Các dòng sản phẩm Vanta

3.1 Thông số kĩ thuật chung giữa dòng Vanta:

  • Dòng M:

Tốc độ phân tích nhanh ngoài tưởng tượng. Máy phân tích dòng M được trang bị đầu dò SDD, nguồn tia X có thể lựa chọn đầu Anode là Rh hoặc Tungsten cùng hiệu điện thế 50kV.

  • Dòng C: 

Cải tiến tốc độ phân tích, giới hạn phát hiện và khoảng đo nguyên tố. Máy phân tích dòng C đều được trang bị đầu dò SDD, nguồn tia X có thể lựa chọn Rh hoặc Tungsten ở hiệu điện thế 40kV hoặc 50kV Ag.

  • Dòng L:

Với cấu tạo tương tự nhưng đầu dò PIN nên sẽ giúp người đầu tư tiết kiệm chi phí.

3.2 So sánh thông số kĩ thuật giữa dòng C và M

Dòng C Dòng M
Kích thước (đơn vị cm) 8.3 x 28.9 x 24.2 = W x H x D 
Khối lượng (gồm pin) 1.7 kg 
Nguồn tạo tia X Hiệu điện thế 8 – 40kV: Anode làm từ Rh hoặc W

Anode làm từ Ag có hiệu điện thế từ 8 – 50kV

Hiệu điện thế 8 – 50kV: Anode làm từ Rh hoặc W
Bộ lọc 8 bộ lọc tự động thay đổi
Đầu dò SDD Diện tích quét SDD rộng
Nguồn năng lượng Sử dụng pin 14.4 V Li – ion hoặc 18V, cùng bộ chuyện đổi năng lượng 100 – 240 V AC, 50 – 60 Hz, 70 W tối đa
Màn hình WGA LCD 840 x 480 hỗ trợ cử chỉ, cảm ứng
Điều kiện vận hành Nhiệt độ: – 10oC đến 50oC

Độ ẩm: 10% đến 90%

Độ bền MIL – STD – 810G
Chuẩn IP 65 64
GPS Tích hợp bộ nhận GPS
Hệ điều hành Linux
Bộ nhớ 4GB dữ liệu trong, có thể sử dụng micro SD để mở rộng lưu trữ
Cổng kết nối 2 jack cắm: USB, Wifi, Bluetooth, máy tính
Camera quan sát VGA CMOS, có camera zoom quan sát với độ phân giải 5 megapixel