af420-004
auto samplerhollow cathode lampsaf402-showing-hcl-lit-180x180af420-002-180x180af420-003-180x180

Máy Quang Phổ Huỳnh Quang Nguyên Tử AF420

Giá: Liên hệ

Model: AF420 Nhà sản xuất: PG Instrument (Anh) Xuất xứ: Anh   Yêu cầu báo giá

Product Documents

Category: Tags: , , , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 0948 870 870

  • HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM.
  • HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • Đà Nẵng: 59 Phạm Tú, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng.
  • Hotline: 0948 870870  (Mr. Long)
  • Mail: long.nguyen@technovn.net
  • Thiết bị tự động quang phổ huỳnh quang nguyên tử AF420 là sản phẩm được thiết kế cho phân tích nghiên cứu trong các lĩnh vực:
    • Thực phẩm & đồ uống
    • Địa chất học
    • Hoá dầu
    • Nông nghiệp
    • Y tế
    • Dược phẩm
    • Luyện kim (kim loại)

    1. Tính năng kỹ thuật: 

    1.1 Nguồn đèn: 

    • Được trang bị đèn cathode rỗng cường độ cao sẽ cải thiện được độ nhạy và độ ổn định.
    • Đèn nên được lắp ráp trước khi lắp ráp các phụ kiện khác để tránh sự cố xảy ra.
    • Các đèn nên được mã hoá vị trí và các thông tin cho phần mềm máy tính.
    • Có thể lắp đặt 3 đèn cùng lúc để có thể phân tích đồng thời.

    1.2. Hệ thống quang học:

    • Hệ thống quang học sử dụng chùm sáng để loại bỏ sự thất thoát từ nguồn sáng và detector.
    • Bộ phận quang học được thiết kế kín giúp giảm đáng kể nhiễu ánh sáng bên ngoài, tăng cường độ tín hiệu nhận vào giúp tăng độ nhạy phân tích ()
    • Cấu hình quang học được nâng cao sẽ tăng cường độ huỳnh quang lên đến gấp đôi tín hiệu của hệ thống Quang phổ huỳnh quang truyền thống.
    • Được tích hợp bộ phận cảm biến năng lượng mặt trời tác động vào máy, đảm bảo sự ổn định tối ưu.

    1.3. Bộ phận phun sương: 

    • Buồng phun sương thiết kế bằng thạch anh, cho độ chính xác và hiệu suất tối ưu, ngoài ra độ bền và tuổi thọ lâu hơn những vật liệu khác.
    • Có thể điều chỉnh và lựa chọn được chiều cao tối ưu nhất
    • Các giai đoạn được thực hiện khép kín (xả khói khử nhiễm các yếu tố độc hại và ô nhiễm).
    • Trong ống khói được lắp đặt một lưới vàng để loại bỏ bất kỳ chất gây ô nhiễm thuỷ ngân.

    1.4. Nguồn hydride:

    • Hệ thống hydride được tích hợp dòng chảy liên tục.
    • Áp suất dòng khí mẫu không thay đổi khi khởi động.
    • Tự động pha loãng mẫu trực tuyến (phần mềm)  và tư động lọc khí bằng hệ thống điểu khiển phun sương.
    • Cung cấp đầy đủ dụng cụ kín khi phân tích số lượng lớn
    • Thiết kế phân tích lỏng khí với bộ khuấy từ để cải thiện độ lặp lại tốt cho kết quả phân tích.
    • Phân tách chất lỏng làm lạnh được trực tiếp điều khiển bằng chương trình Peltier để loại bỏ nước không mong muốn trong quá trình hydride hoá làm giảm đáng kể độ tan huỳnh quang và làm tăng độ nhạy.
    • Có bộ phận trữ thuốc thử bên ngoài để giảm ô nhiểm quá trình phân tích trong máy.
    • Kết nối chất mang và giảm chất lỏng tăng tuổi thọ cho ống FEP.

    1.5. Giới hạn phát hiện nguyên tử (detector):

    Nguyên tố Giới hạn phân tích (µg/L) RSD %
    Arsenic (As) < 0.01 < 1%
    Bismuth (Bi) < 0.01 < 1%
    Cadmium (Cd) < 0.001 < 1%
    Germanium (Ge) < 0.05 < 1%
    Mercury (Hg) < 0.001 < 1%
    Lead (Pb) < 0.01 < 1%
    Antimony (Sb) < 0.01 < 1%
    Selenium (Se) < 0.01 < 1%
    Tin (Sn) <0.01 < 1%
    Tellurium (Te) < 0.01 < 1%
    Zinc (Zn) < 1.0 < 1%

    1.6. Giới hạn phát hiện nguyên tố ở dạng tồn tại khác:

    Nguyên tố Hợp chất Giới hạn phát hiện µg/L RSD %
    As Arsenite (As III) 0.04 < 5%
    Dimethylarrsenic acid (DMA) 0.08 < 5%
    Monomethylarsenic acid (MMA) 0.08 < 5%
    Arcenate (As V) 0.2 < 5%
    Hg Inorganic (Hg II) 0.05 < 5%
    Mehtylmecury (MeHg) 0.05 < 5%
    Ethylmercury (EtHg) 0.05 < 5%
    Phenylmercury (PhHg) 0.1 < 5%
    Se Selenocysteine (SeCys) 0.3 < 5%
    Selenite (Se IV) 0.1 < 5%
    Selnomethionie (SeMet) 2.0 < 5%
    Selenate (Se VI) 0.5 < 5%
    Sb Sb III 0.1 < 5%
    Sb V 0.5 < 5%

    2. Phụ kiện lựa chọn:

    2.1. Tự động lấy mẫu:

    • Chương trình lấy mẫu phương diện X, Y, Z
    • Được điều khiển bằng phần mềm PFWin
    • Đầu lấy mẫu nhựa cứng trơ hoá học, kết nối ống FEP.
    • Có vị trí cho dung dịch chuẩn thể tích lớn.
    • Khay mẫu có thể được tháo rời.
    • Có 3 kích thước vị trí mẫu: 10ml; 25ml; 50ml.

    2.2. Xây dựng thiết bị phân tích:

    • Lắp đặt bơm vào HPLC. Hệ Isocratic hoặc gradient.
    •  Trang bị cột thông thường và với bộ lò cột (nếu có).
    • Lựa chọn bộ lấy mẫu thủ công hoặc lấy mẫu tự động.
    • Phát hiện và phân tách giữa hợp chất hữu cơ và vô cơ.
    • Chương trình phân tách nâng cao.
    • Tốc độ phân tích: < 12 phút/lần

    3. Thông số kỹ thuật

    Lấy mẫu Auto sampler
    Nguyên tử hoá:  Sử dụng kỹ thuật lò Quartz với hệ thống đánh lửa tự động
    Nhiệt độ lò  phần mềm điều khiển
    Bộ phận hydride:  dòng khí liên tục áp suất cao và hơi làm lạnh để phân tích As, Se, Te, Bi, Sb, Zn, Pb, Cd, Ge
    Khí Argon:  độ tinh khiết cao (99.9%), áp suất 30psi
    Hệ thống ống xả:  2 giai đoạn lọc để khử nhiễm.
    Hệ thống khí mang:  điều khiển bởi hệ thống điều khí áp suất cao.
    Bộ tách lỏng – khí:  có hiệu suất cao với bộ khuấy từ và làm mát bằng Peltier.
    Thiết kế hệ quang:  tiêu cự ngắn, không phân tán tia.
    Nguồn sáng:  phân tích đồng thời 3 kênh bằng máy tính.
    Độ lặp đường nền:  < 1.5 %
    Độ nhiễu đường nền:  < 1.5 %
    Khoảng đo tuyến tính:  > 103
    Hệ điều hành máy tính Windows
    Cổng kết nối:  USB, RS232
    An toàn:  Cảm biến báo hiệu cho dòng khí  và áp suất thấp.
    Nguồn điện 100 – 240V 50Hz/60Hz 300VA
    Khối lượng  50kg (tổng)
    Kích thước 60 x 57 x 45 (cm).

    ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI

    1. Điều kiện chung:
    • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
    1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
    • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
    • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
    1. Thời gian bảo hành:
    • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
    • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
    • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
    • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
    • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
    1. Địa điểm giao hàng:
    • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
    1. Thanh toán:
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
    • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
    • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
    • Đơn vị thụ hưởng:

    Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

    Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

    Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

     

    Thông tin liên hệ trực tiếp:

    Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

    Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

    Mobil: 0948 870 870

    Mail:   long.nguyen@technovn.net

                sales@technovn.net

    CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

    GIÁM ĐỐC

     

     

     

     

    NGUYỄN HOÀNG LONG