Thiết bị tự động quang phổ huỳnh quang nguyên tử AF420 là sản phẩm được thiết kế cho phân tích nghiên cứu trong các lĩnh vực:
- Thực phẩm & đồ uống
- Địa chất học
- Hoá dầu
- Nông nghiệp
- Y tế
- Dược phẩm
- Luyện kim (kim loại)
1. Tính năng kỹ thuật:
1.1 Nguồn đèn:
- Được trang bị đèn cathode rỗng cường độ cao sẽ cải thiện được độ nhạy và độ ổn định.
- Đèn nên được lắp ráp trước khi lắp ráp các phụ kiện khác để tránh sự cố xảy ra.
- Các đèn nên được mã hoá vị trí và các thông tin cho phần mềm máy tính.
- Có thể lắp đặt 3 đèn cùng lúc để có thể phân tích đồng thời.
1.2. Hệ thống quang học:
- Hệ thống quang học sử dụng chùm sáng để loại bỏ sự thất thoát từ nguồn sáng và detector.
- Bộ phận quang học được thiết kế kín giúp giảm đáng kể nhiễu ánh sáng bên ngoài, tăng cường độ tín hiệu nhận vào giúp tăng độ nhạy phân tích ()
- Cấu hình quang học được nâng cao sẽ tăng cường độ huỳnh quang lên đến gấp đôi tín hiệu của hệ thống Quang phổ huỳnh quang truyền thống.
- Được tích hợp bộ phận cảm biến năng lượng mặt trời tác động vào máy, đảm bảo sự ổn định tối ưu.
1.3. Bộ phận phun sương:
- Buồng phun sương thiết kế bằng thạch anh, cho độ chính xác và hiệu suất tối ưu, ngoài ra độ bền và tuổi thọ lâu hơn những vật liệu khác.
- Có thể điều chỉnh và lựa chọn được chiều cao tối ưu nhất
- Các giai đoạn được thực hiện khép kín (xả khói khử nhiễm các yếu tố độc hại và ô nhiễm).
- Trong ống khói được lắp đặt một lưới vàng để loại bỏ bất kỳ chất gây ô nhiễm thuỷ ngân.
1.4. Nguồn hydride:
- Hệ thống hydride được tích hợp dòng chảy liên tục.
- Áp suất dòng khí mẫu không thay đổi khi khởi động.
- Tự động pha loãng mẫu trực tuyến (phần mềm) và tư động lọc khí bằng hệ thống điểu khiển phun sương.
- Cung cấp đầy đủ dụng cụ kín khi phân tích số lượng lớn
- Thiết kế phân tích lỏng khí với bộ khuấy từ để cải thiện độ lặp lại tốt cho kết quả phân tích.
- Phân tách chất lỏng làm lạnh được trực tiếp điều khiển bằng chương trình Peltier để loại bỏ nước không mong muốn trong quá trình hydride hoá làm giảm đáng kể độ tan huỳnh quang và làm tăng độ nhạy.
- Có bộ phận trữ thuốc thử bên ngoài để giảm ô nhiểm quá trình phân tích trong máy.
- Kết nối chất mang và giảm chất lỏng tăng tuổi thọ cho ống FEP.
1.5. Giới hạn phát hiện nguyên tử (detector):
Nguyên tố | Giới hạn phân tích (µg/L) | RSD % |
Arsenic (As) | < 0.01 | < 1% |
Bismuth (Bi) | < 0.01 | < 1% |
Cadmium (Cd) | < 0.001 | < 1% |
Germanium (Ge) | < 0.05 | < 1% |
Mercury (Hg) | < 0.001 | < 1% |
Lead (Pb) | < 0.01 | < 1% |
Antimony (Sb) | < 0.01 | < 1% |
Selenium (Se) | < 0.01 | < 1% |
Tin (Sn) | <0.01 | < 1% |
Tellurium (Te) | < 0.01 | < 1% |
Zinc (Zn) | < 1.0 | < 1% |
1.6. Giới hạn phát hiện nguyên tố ở dạng tồn tại khác:
Nguyên tố | Hợp chất | Giới hạn phát hiện µg/L | RSD % |
As | Arsenite (As III) | 0.04 | < 5% |
Dimethylarrsenic acid (DMA) | 0.08 | < 5% | |
Monomethylarsenic acid (MMA) | 0.08 | < 5% | |
Arcenate (As V) | 0.2 | < 5% | |
Hg | Inorganic (Hg II) | 0.05 | < 5% |
Mehtylmecury (MeHg) | 0.05 | < 5% | |
Ethylmercury (EtHg) | 0.05 | < 5% | |
Phenylmercury (PhHg) | 0.1 | < 5% | |
Se | Selenocysteine (SeCys) | 0.3 | < 5% |
Selenite (Se IV) | 0.1 | < 5% | |
Selnomethionie (SeMet) | 2.0 | < 5% | |
Selenate (Se VI) | 0.5 | < 5% | |
Sb | Sb III | 0.1 | < 5% |
Sb V | 0.5 | < 5% |
2. Phụ kiện lựa chọn:
2.1. Tự động lấy mẫu:
- Chương trình lấy mẫu phương diện X, Y, Z
- Được điều khiển bằng phần mềm PFWin
- Đầu lấy mẫu nhựa cứng trơ hoá học, kết nối ống FEP.
- Có vị trí cho dung dịch chuẩn thể tích lớn.
- Khay mẫu có thể được tháo rời.
- Có 3 kích thước vị trí mẫu: 10ml; 25ml; 50ml.
2.2. Xây dựng thiết bị phân tích:
- Lắp đặt bơm vào HPLC. Hệ Isocratic hoặc gradient.
- Trang bị cột thông thường và với bộ lò cột (nếu có).
- Lựa chọn bộ lấy mẫu thủ công hoặc lấy mẫu tự động.
- Phát hiện và phân tách giữa hợp chất hữu cơ và vô cơ.
- Chương trình phân tách nâng cao.
- Tốc độ phân tích: < 12 phút/lần
3. Thông số kỹ thuật
Lấy mẫu | Auto sampler |
Nguyên tử hoá: | Sử dụng kỹ thuật lò Quartz với hệ thống đánh lửa tự động |
Nhiệt độ lò | phần mềm điều khiển |
Bộ phận hydride: | dòng khí liên tục áp suất cao và hơi làm lạnh để phân tích As, Se, Te, Bi, Sb, Zn, Pb, Cd, Ge |
Khí Argon: | độ tinh khiết cao (99.9%), áp suất 30psi |
Hệ thống ống xả: | 2 giai đoạn lọc để khử nhiễm. |
Hệ thống khí mang: | điều khiển bởi hệ thống điều khí áp suất cao. |
Bộ tách lỏng – khí: | có hiệu suất cao với bộ khuấy từ và làm mát bằng Peltier. |
Thiết kế hệ quang: | tiêu cự ngắn, không phân tán tia. |
Nguồn sáng: | phân tích đồng thời 3 kênh bằng máy tính. |
Độ lặp đường nền: | < 1.5 % |
Độ nhiễu đường nền: | < 1.5 % |
Khoảng đo tuyến tính: | > 103 |
Hệ điều hành máy tính | Windows |
Cổng kết nối: | USB, RS232 |
An toàn: | Cảm biến báo hiệu cho dòng khí và áp suất thấp. |
Nguồn điện | 100 – 240V 50Hz/60Hz 300VA |
Khối lượng | 50kg (tổng) |
Kích thước | 60 x 57 x 45 (cm). |