ft-ir-4600
ft-ir-4600

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourier FTIR-4600

Giá: Liên hệ

Model: 4600 Nhà sản xuất: Jasco (Nhật) Xuất xứ: Nhật   Yêu cầu báo giá

Product Documents

Category: Tags: , ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 0948 870 870

  • HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM.
  • HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • Đà Nẵng: 59 Phạm Tú, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng.
  • Hotline: 0948 870870  (Mr. Long)
  • Mail: long.nguyen@technovn.net
  • 1. Thông số kỹ thuật:
    • Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, GLP, GMP
    • Phổ FTIR 4600 thiết kế phù hợp với điều kiện khí hậu và nhiệt độ ở Việtnam.
    • Dải phổ từ 7,800 cm-1 đến 350 cm-1 (Tùy chọn: 15,000 cm-1 tới 2.200 cm-1 ; 5.000 tới 220 cm-1
    • Dải phổ hiển thị: 15,000 đến 0 cm-1
    • Độ chính xác: ± 0.01 cm-1
    • Độ phân giải: 0.7 cm-1
    • Hệ thống quang học: một chùm tia
    • Kích thước buồng mẫu: 200 mm (W) × 260 mm (D) × 185 mm
    • Đường truyền quang FTIR (Optical path): tập trung tâm, trục ánh sáng cao 70mm
    • Giao thoa kế:
      • Thiết kế 450 Michelson không cần khí nén, tự động bảo dưỡng, điều khiển DSP
      • Gương với lớp phủ nhôm
      • Phương pháp quét: Mechanical bearing, electromagnetic drive.
      • Tốc độ quét:
        • AUTO,1, 2, 3,4 mm/ giây
        • AUTO DLATGS 2.0 mm/giây
        • MCT (optional) 4.0 mm/sec
    • Bộ tách tia: Ge/KBr (lựa chọn thêm: Si/CaF2, Ge/CsI)
    • Nguồn sáng của FTIR 4600: bằng đèn Ceramic tốc độ cao. Tuổi thọ của đèn và các phụ tùng thay thế khác cao, tương đương với máy chính.
    • Detector:
      • Chuẩn: DLATGS với bộ điều khiển nhiệt
      • Lựa chọn thêm: W-MCT, M-MCT, N-MCT, Si, InSb, InGaAs
      • Hai detector có thể gắn đồng thời trong cùng 01 thiết bị
    • Hệ thống quang được bao kín, hút ẩm tuyệt đối tránh mọi ảnh hưởng của môi trường.
    • Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 25000 : 1 (4 cm-1, 1 phút,  gần 2,200 cm-1 )
    • Chuyên đổi Gain tự đồng: AUTO, 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128
    • 100%T độ phẳng nền: trong vòng 100 ± 1.0%T (4,000 - 700 cm-1, đo lặp lại liên tục)
    • Máy tự động nhận dạng phụ kiện khi gắn vào buồng mẫu
    • Kích thước máy chính: 460W x 645D x 290H mm
    • Kết nối USB 2.0
    • Trọng lượng máy chính: 33 kg
    • Nguồn điện: 230V 50/60Hz
    2. Phần mềm điều khiển:
    • Điều khiển toàn bộ hệ thống quang phổ hồng ngoại FTIR.
    • Phần mềm hỗ trợ FTIR chạy trên hệ điều hành Windows
    • Thực hiện nhiều thao tác cùng một lúc (có thể xử lý số liệu hoặc tạo lập báo cáo ở chế độ khác).
    • Phù hợp theo tiêu chuẩn GLP/GMP
    • Thư viện phổ bao gồm 10,000 phổ cho Drug/Solvent và Polymer.
    • Tự động cài đặt, lựa chọn cấu hình FTIR theo phương pháp đo (Transmission, ATR, DRIFT)
    • Giao diện thân thiện, dễ dàng sử dụng
    • Truy xuất trực tiếp đến các phần mềm ứng dụng như phần mềm tra cứu phổ, so sánh, tính toán định lượng, thực hiện các phép tính toán như: cộng, trừ, nhân, chia phổ, đạo hàm và các hệ số. Thực hiện các phép số học.phân tích Kramers- Kronig, chuyển đổi Kubelka-Munk, điều chỉnh ATR, phát hiện điểm…
    • Tính toán nồng độ dựa trên hệ số truyền và các hệ số khác.
    • Tự động tính trung bình nếu đo lặp lại.
    • Phần mềm bao gồm tạo lập báo cáo cho phép người sử dụng dễ dàng tạo lập các báo cáo theo mẫu thiết kế
    • Các dụng cụ chuẩn và nâng cấp theo tiêu chuẩn Windows để xử lý phổ thu được
    • Màn hình hiển thị đồ thị xác định đường cong, đường cong được xác định với 4 điểm.
    • Khi hoàn thành thang đo thì có chương trình phân tích phổ tự động và hiển thị thang đo phổ trên màn hình Window.
    • Dụng cụ đo mẫu được được bao bọc bởi màng Polystyrene.
    • Cell định tính của FTIR 4600 dùng để phân tích phổ, tập trung tính toán mẫu.
    • Cell định lượng cần phải nêu rõ ứng dụng để biết được độ dày.
    • Ứng dụng cho cả mẫu rắn, lỏng và nhão.
    • Khi đo khuếch tán thường không cần sử dụng bột KBr, nhưng tùy thuộc vào mẫu mà ta có thể sử dụng bột KBr.
    • Kiểu phổ: theo đơn vị %T, %R or Abs
    • Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu.
    • Lưu các phổ đồ sau khi xử lý.
    • Dễ dàng phóng to thu nhỏ phổ để xem.
    • Chú ý về phổ ngay trên phổ đồ.

    Xử lý số liệu:

    • Tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị của từng điểm trên phổ đồ, dò tìm, tính diện tích.
    • Biến đổi phổ (lấy đạo hàm, lấy nghịch đảo…)
    • Tính toán số học (cộng trừ nhân chia) giữa các dữ liệu.
    • Tính toán số học giữa các dữ liệu với các hệ số.
    3. Cung cấp bao gồm:
    • Máy chính
    • Bộ phụ kiện chuẩn
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

    ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI

    1. Điều kiện chung:
    • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
    1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
    • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
    • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
    1. Thời gian bảo hành:
    • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
    • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
    • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
    • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
    • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
    1. Địa điểm giao hàng:
    • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
    1. Thanh toán:
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
    • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
    • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
    • Đơn vị thụ hưởng:

    Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

    Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

    Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

     

    Thông tin liên hệ trực tiếp:

    Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

    Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

    Mobil: 0948 870 870

    Mail:   long.nguyen@technovn.net

                sales@technovn.net

    CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

    GIÁM ĐỐC

     

     

     

     

    NGUYỄN HOÀNG LONG