1. Thông số kỹ thuật:
- Máy quang phổ hồng ngoại FTIR 4700, tích hợp cùng phần mềm Spectra ManagerTM II có nhiều chức năng khác nhau như: quét phổ, khởi động nhanh (quick start), so sánh, định lượng, giao diện đo có thể tùy chỉnh, phần mềm đơn giản và dễ dàng vận hành, hiển thị trạng thái thiết bị, các thông số đo và trình tự thu thập dữ liệu…
- Khoảng phổ: 7800 - 350 cm-1 với bộ chia tia KBr chuẩn. (Tùy chọn: 15,000 cm-1 tới 2.200 cm-1 ; 5.000 tới 220 cm-1)
- Hiển thị thang bước sóng: 15,000 đến0 cm-1.
- Độ chính xác: ± 0.01 cm-1
- Độ phân giải: 0,4 cm-1.
- Hệ thống quang học: một chùm tia
- Kích thước buồng mẫu: 200W x 260D x 185H mm
- Giao thoa kế 45o Michelson, gương giao thoa góc lập phương, tự động alignment, cấu trúc kín, điều khiển DSP
- Tốc độ quét: 1, 2, 3,4 mm/ giây/ AUTO DLATGS 2.0 mm/giây/ MCT (chọn thêm) 4.0 mm/sec
- Vật liệu bộ chia tia: Ge/KBr
- Nguồn sáng: bằng đèn Ceramic cường độ cao (tiêu chuẩn).
- Đầu dò: DLATGS (Tiêu chuẩn), W-MCT, M-MCT, N-MCT, Si, InSb, InGaAs (chọn thêm).
- Có thể gắn 2 đầu dò vào cùng một thời gian.
- Tỷ lệ tín hiệu/nhiễu: 35.000:1 (4 cm-1, 1 min, near 2,200 cm-1)
- Kết nối USB 2.0
- Màng Polystyrence (dùng để kiểm tra và thẩm định máy)
- Phần mềm Spectra ManagerTM II có nhiều chức năng khác nhau như: quét phổ, khởi động nhanh (quick start), so sánh, định lượng.
- Giao diện đo có thể tùy chỉnh .
- Phần mềm đơn giản và dễ dàng vận hành
- Hiển thị trạng thái thiết bị, các thông số đo và trình tự thu thập dữ liệu…
- Chức năng xử lý dữ liệu theo thời gian thực cho phép kiểm tra phổ trong quá trình đo.
- Chức năng tự chuẩn đoán tình trạng thiết bị hiện thời.
- Thư viện phổ bao gồm 10,000 phổ (Library Sadtler BIO-RAD)
- Chày cối mã não (50mm)
- Bột KBr (100g)
- TP-100 KBr pellet ,10mm. ID
- Kích thủy lực 10 tấn
- Cuvet lỏng có thể tháo rời
- Cửa sổ KBr có khoan và không khoan lỗ
- Đệm teflon
- Xi lanh
- Máy chính
- Bộ phụ kiện chuẩn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng