- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus có những cải tiến trên hệ thống như bảo vệ hệ quang (Shield Optic) tránh các tác nhân nguy hại như bụi mịn hay khí gây hại, giúp độ nhạy cao và ổn định. Bộ đơn sắc Seya-Namioka và kỹ thuật quang gương lõm Blazed Holographic mới giúp gia tăng cường độ ánh sáng, đảm bảo độ nhạy cao trên toàn dải bước sóng.
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus có thể kết nối sử dụng đồng bộ với nhiều loại đầu dò (detector) như: Detector chiết suất (khúc xạ), Detector UV/Vis, Detector chuỗi diode quang PDA, Detector huỳnh quang, Detector điện hóa, Detector tán xạ bay hơi (ELSD). Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus cũng sẵn sàng để kết nối các phụ kiện nâng cấp máy như khối phổ LC/MS, bộ phận phản ứng sau cột HPLC post column, hệ thống thu phân đoạn cho HPLC điều chế.
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 9001 Certified, CE-marked, JAS-ANZ
1. Thông số kỹ thuật:
1.1 Bơm dung môi 4 kênh - hệ gradient - YL9110:-
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus: có bơm 4 kênh điều khiển gradient trực tiếp từ bơm (Fully Automatic Prime – Smart Control).
- Bơm 4 kênh của máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 có màn hình LCD độc lập dễ dàng vận hành, hiển thị và điều khiển áp suất, tốc độ dòng, chương trình gradient và các thông số bơm mà không cần phần mềm.
- Fully Automatic Prime: Tự động loại bỏ loại bóng khí hay thay đổi dung môi trên đường dẫn và thiết lập tỉ lệ gradient để sẵn sàng hoạt động.
- Kiểu bơm bơm của máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 plus: Loại hai piston song song Bù trừ áp xuất: tự động
- Số kênh dung môi: 4
- Độ chính xác các thành
- phần dung môi: <0.1%RSD
- Độ đúng thành phần dung môi: ±0.5%
- Khoảng tốc độ dòng: 0.001 – 10.0 ml/ phút
- Độ đúng tốc độ dòng: ≦±1 % tại 1 mL/min
- Áp suất tối đa 6000 psi.
- Áp suất làm việc: 0-6000 psi khi tốc độ dòng 0-5 mL/min
- Áp suất làm việc: 0-3000 psi khi tốc độ dòng 5-10 mL/min
- An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
- Số kênh: 4
- Tốc độ dòng: 10 ml/ phút mỗi kênh (> 0 ~ 2.0 mL/min cho khử khí trong Methanol)
- Thể tích trong mỗi kênh: 925 µL
- Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF và PEEK
- Dải nhiệt độ: 4oC đến 900C
- Độ chính xác: +/-0.50C
- Độ ổn định/độ đúng: ±0.050C
- Chương trình nhiệt độ: 40 bước
- Số cột tối đa / kích thước cột: 3 cột / dài 30 cm (Max. OD 18 mm)
- Thời gian gia nhiệt: 16 phút từ 40C đến 800C
- Thời gian làm lạnh: 13 phút từ từ 800C đến 40C
- Điều khiển tự động toàn bộ bằng máy phần mềm máy tính.
- Kiểu rửa bằng phun xịt giảm lây nhiễm chéo và kiểu bơm mẫu trực tiếp giảm lượng mẫu cần tiêm.
- Bộ cảm biến rò rỉ và cảm biến khay tự động đảm bảo an toàn quá trình bơm mẫu.
- Công suất đưa mẫu: 120 x 2 ml hoặc 80 x 4ml
- Nhiễu mẫu chéo (Carry over): < 0.04% với rửa tiêu chuẩn, < 0.02% với rửa mở rộng
- Độ đúng: + RSD < 0.3% bơm mẫu full lop + RSD < 0.5% bơm mẫu partial lopfill (dung tích lấy > 5 µL) + RSD, chế độ bơm µL pick-up (dung tích lấy > 5 µL)
- Dung tích bơm mẫu: 0,1–400 µL ± 0,1 µL
- Điều nhiệt mẫu: 40C đến 400C (tùy chọn)
Đầu dò UV/Vis - YL9120:
- Khoảng bước sóng: 190-900 nm
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: lên tới 50Hz
- Nguồn sáng: Sử dụng 2 nguồn đèn Deuterium và tungsten
- Độ nhiễu: < ±0.35 X 10-5 AU , tại 254 nm
- Độ trôi:: < 1 X 10-4 AU/hr
- Khe phổ: 5 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1.0 nm,
- Độ đúng bước sóng: ±0.1 nm
- Độ tuyến tính: >99.5 % for 2.5 AU (acetone, 254 nm)
- Thể tích cell đo: 10 µL
- Chiều dài cell đo: 10 mm
Đầu dò chuỗi Diode quang (PDA - Photo Diode Array) - YL9160
- Khe đo: 1.7 nm
- Số mảng diode quang (PDA channel): 1024
- Độ phân giải Pixel: 0.9 nm
- khoảng bước sóng: 190 – 950 nm
- Thể tích cell đo: 13 µL
- Chiều dài cell đo: 10 mm
- Áp suất cell đo < 1500 psi
- Độ nhiễu: < ± 2 x 10-5 AU
- Độ trôi: < 2 x 10-4 AU/hr (Baseline Correction), 0.001AU/hr (Room Temp)
- Độ chính xác: < 1 nm (HY-1 Holmium Oxide Filter)
- Cho phép hiệu chuẩn thiết bị – GLP: (độ chính xác, độ tuyến tính, nhiễu, trôi)
- Ứng dụng đo các thành phần mẫu không hấp thu quang trong vùng UV/Vis, bao gồm: mẫu rượu, đường, acid béo, polyme và các hợp chất hydrocacbon khác ...
- Khoảng đo khúc xạ: 1.00 - 1.75 RIU
- Độ nhiễu: ≤ 5×10-9 RIU (Analytical) / ≤ 10×10-8 RIU (Semi-pre)
- Thể tích cell đo: 9 µL (Analytical) / 7 µL (Semi-pre)
- Áp suất đo: 6kg/cm2 (84 psi)
- Kết nối điều khiển bằng cáp RS232
- Độ nhạy cao
- Thường sử dụng cho các phân tích nghiên cứu
- Kiểm soát nhiệt độ hoạt động ở 100C
- Giới hạn phát hiện rất thấp
- Tích hợp máy phun sương, sử dụng với tốc độ chuẩn cố định.
- Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus. Tích hợp công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.
- Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
- Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC 9100 Plus: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm.
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus:
- Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng
- Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
- Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực
2. Cung cấp bao gồm:
-
- Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 Plus
- Detector UV-Vis (tích hợp)
- Bộ van bơm mẫu và giá đỡ cột Rheodyne 7725i (tùy chọn)
- HPLC Performance Kit (Bộ kit chuẩn cho máy sắc ký lỏng cao áp HPLC YL9100 plus)
- Cột sắc ký YL C18
- Kim bơm mẫu, 100 µl
- Xy-lanh lọc mẫu
- Màng lọc dung môi: f47mm, lỗ lọc 0.45µm
- Màng lọc mẫu: f13mm, lỗ lọc 0.45µm
- Máy tính máy in (mua tại Việt Nam)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh - tiếng Việt.
Giới thiệu chung về hệ sắc ký lỏng cao áp YL9100
Detector UV/Vis và nguồn sáng đèn D2