![](https://technovn.vn/wp-content/uploads/2019/01/ms-300x276.png)
- Hệ đầu dò khối phổ 01 tứ cực YL9900 thiết kế nhỏ gọn kiểu IN-HOOD, hiệu năng cao và dễ dàng vận hành;
- Thiết kế kiểu hood-based giúp tối ưu hóa nhanh các điều kiện phản ứng cũng như giảm các nền tảng truy cập mở
![](https://technovn.vn/wp-content/uploads/2019/01/maxresdefault-1024x576.jpg)
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp YL9100 và đầu dò khối phố 1 tứ cực
- Không vỡ bể bộ chân không trong quá trình làm vệ sinh hay thay thế cột mao quản
- Đầu dò MS với thời gian làm ấm nhanh; trong vòng 30 phút kể từ lúc khởi động
- Có chế độ phân tích ở Ion dương (+) và Ion âm (-) ngay trong 01 lần phân tích
- Có thể chuyển qua lại giữa 02 kỹ thuật nguồn ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
![](https://technovn.vn/wp-content/uploads/2019/01/esc-apci.png)
ESI (Kỹ thuật ion hóa tia điện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
- Đầu dò khối phổ 01 tứ cực YL9900 dễ dàng truy cập với thiết kế 10 cổng kết nối (08 công I/O; 01 cổng USB và 01 cổng PC/LC điều khiển)
![](https://technovn.vn/wp-content/uploads/2019/01/cau-truc-mo.png)
- Đầu dò MS YL9900 có thể tích hợp với các kỹ thuật:
![](https://technovn.vn/wp-content/uploads/2019/01/cac-ky-thuat-ket-noi.png)
YL9900 có thể tích hợp với các kỹ thuật: FIA | LC hoặc UPLC | Flash | MRM-MS và TLC MS
- FIA Phương pháp phân tích dòng chảy flow injection analysis
- LC hoặc UPLC: sắc ký lỏng cao áp HPLC hoặc sắc ký lỏng hiệu năng cao UHPLC
- Flash MS
- Multiple Reaction Monitoring Mass Spectrometry (MRM-MS)
- TLC MS
- Đầu dò khối phổ MS YL9900 có thể kết nối với máy sắc ký lỏng YL9100 Plus cũng như các hãng khác như Agilent, Shimadzu, Antec, Knauer, LabAlliance, Hitachi (Merck),
- Công nghệ: 01 tứ cực
- Dải khối:
- model: YL9900S: 10 – 1.200 m/z
- model: YL9900L: 10 – 2.000 m/z
- Tốc độ quét (scan): 10.000 m/z/s
- Giao diện của kỹ thuật Ion hóa tại áp suất khí quyển API: ion mẫu được lấy từ ống mao quản được gia nhiệt; cho phép sử dụng bơm chân không turbo nhỏ orthogonal ion sampling from heated capillary – allows for small single turbo pump (Patents pending)
- Nguồn Ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
- Nhiết độ tối đa nguồn ion hóa ESI: 3500C; nguồn APCI: 4500C
- Kiểu phân cực quét ion: chuyển chế độ quét ion dương (+) và inon âm (-) trong một lần phân tích
- Lưu lượng HPLC:
- Với kỹ thuật ion hóa ESI : 10 µL/min to 1 mL/phút
- Với kỹ thuật ion hóa APCI : 10 µL/min to 2 mL/phút
- Độ phân giải: 0.5 ~ 0.7 m/s (FWHM) at 1,000 m/z/s
- Độ nhạy phân tích:
- 10 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/phút)
- 100:1 S/N (RMS) với SIM tại m/z 609.28
- 100 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/min)
- 100:1 S/N (RMS) thu nhận toàn dải từ m/z 100 đến m/z 1,200
- Độ phân giải: ± 0.1 m/z
- Độ ổn định: 0.1 m/z sau > 12 giờ
- Khí cấp: N2, độ tinh khiết: 98 %, áp suất: 60 psi với lưu lượng khí: 8 lít/ phút
- Khối lượng: 32 kg
- Kích thước (HxWxD): 660 × 280 × 560mm
- Công suất điện tiêu thụ: Max. 300 VA (MS)/ Max. 550 VA (Rotary pump)
- Phần mềm: Mass ExpressTM / Data ExpressTM/ YL-Clarity:
- Phần mềm điều khiển thiết bị Mass ExpressTM
- Phần mềm xử lý dữ liệu: Data ExpressTM
- Phần mềm điều khiển máy HPLC: YL-Clarity
![](https://technovn.vn/wp-content/uploads/2019/01/phan-mem-lcms.png)
Phần mềm: Mass ExpressTM / Data ExpressTM/ YL-Clarity