- Máy sắc ký lỏng HPLC YL9300 là hệ thống sắc ký lỏng áp suất thấp HPLC tích hợp sẵn các module bộ khử khí, bơm quaternary và đầu dò UV thích hợp cho những phòng thí nghiệm thường quy như kiểm nghiệm Dược phẩm, môi trường, thực phẩm, giảng dạy …
- Máy sắc ký lỏng áp suất thấp YL9300 tập trung vào thiết kế hệ quang hiệu quả chính xác giúp giảm ảnh hưởng chỉ số khúc xạ của pha động và giảm tổi thiểu độ nhiễu, cung cấp đường nền ổn định, đặc biệt trong vùng bước sóng ngắn. Tăng hiệu quả thành phần pha động, giảm các đỉnh của dung môi, khe đo nhỏ, giảm tổi thiểu độ nhiễu.
- Thiết kế máy sắc ký lỏng nhỏ gọn (Gradient áp suất thấp), không tốn không gian phòng thí nghiệm.
- Bảo dưỡng đơn giản vì module khử khí và bơm nằm trong khoang trượt.
- Tự động phát hiện và cảnh báo lỗi; phát hiện các điểm rò rỉ của hệ thống khép kín
- Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Kích thước (WxHxD): 375 x 470 x 545 mm
- Trọng lượng: 27 kg
- Nguồn điện sử dụng: 100 – 240 VAC, ± 10%, 50 / 60 Hz, ±5%,
- Công suất nguồn sử dụng: 150W
1. Thông số kỹ thuật của hệ thống, bao gồm:
1.1 Bơm dung môi 04 kênh (tích hợp sẵn trong máy)- Hoạt động nhờ hệ thống pitong kép, vận hành song song với nhau; nguồn gradient áp suất thấp
- Chế độ vận hành: dòng chảy dung môi liên tục
- Chế độ bù áp suất hệ thống: tự động
- Tốc độ dòng:
- 0.001 – 5.0 ml/phút (chuẩn)
- 0.001 – 10.0 ml/ phút (lựa chọn phụ kiện)
- Độ chính xác tốc độ dòng: ≦±1 % tại 1 mL/min
- Độ đúng tốc độ dòng: < 0.1% RSD at 1 ml/min
- Áp suất tối đa: 6000 psi (tương đương 41 MPa)
- Áp suất vận hành: 0 – 6000 psi (khi lưu lượng dòng lên đến 5ml/phút)
- Xung áp lực: ≦ ±0.5 % (tại lưu lượng dòng 1ml/phút)
- Số kênh dung môi: 4 kênh trộn với nhau trước khi qua cột.
- Độ chính xác mỗi kênh: < 0.5%
- An toàn và bảo dưỡng: kiểm tra rò rỉ ở tất cả các vị trí, chuẩn đoán và xác định lỗi.
- Số kênh: 4 kênh
- Lưu lượng tối đa qua khử khí:
- 10ml/phút/ kênh
- > 0 – 2.0ml/phút/kênh cho 70% khí loại bỏ từ Methanol
- Thể tích trong/ kênh: 925µl/ kênh
- Vật liệu tiếp xúc với dung môi: Teflon AF, PEEK và Glass-filled PTFE
- Chức năng an toàn và bảo trì: phát hiện và cảnh báo lỗi
- Bước sóng đo: 190 – 600 nm (tiêu chuẩn)
- Tần số phát hiện tín hiệu: lên đến 50Hz
- Nguồn đèn: Đèn D2
- Tích hợp 02 bộ lọc ánh sáng tự động.
- Khe phổ: 5 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±1nm
- Độ đúng bước sóng: ±0.1nm
- Độ tuyến tính lên đến > 99.5% tại 2.5 AU (đo acetone, 254nm)
- Độ nhiễu: < ± 0.35 x 10-5
- Độ tán xạ < 1 x 10-4 AU/giờ
- Thành phần tán xạ anh sáng: grating lõm, Sey-Namioka.
- Thời gian khởi động: 1 giờ
- Tiêu cự: 10 mm
- Thể tích cell đo: 10 µL
- Áp suất giới hạn: 2000 psi (13 MPa)
- Vật liệu ướt: thép không gỉ 316, thạch anh, teflon.
- Thu nhận tín hiệu điện quang học liên tục, chuẩn đoán điện tử.
- Hiệu chuẩn bước sóng thông qua kính lọc Holmium
Model: YL9330
- Dải nhiệt độ: 4°C (Cooling) - 90 °C
- Độ ổn định nhiệt độ: ±0.05°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ±0.5°C
- Chương trình nhiệt độ: 40 bước
- Khả năng chứa tối đa được 03 cột với chiều dài 300mm
- Giao diện kết nối: mạng LAN
- Chức năng an toàn: phát hiện rò rỉ; chẩn đoán; phát hiện lỗi.
- Kích thước (WxHxD): 185 x 476 x 480 mm
- Điện thế: 100-240VAC, ±10%, tự động lựa chọn điện thế
- Tần số: 50/60Hz, ±5%
- Công suất tiêu thụ: 150W
Model: YL9150 Plus
1.5.1 Tính năng chung:
- Dải nhiệt độ làm việc: 10 - 40°C
- Dải nhiệt độ bảo quản: -25 ~ 60˚C
- Độ ẩm: 20 - 80% RH
- Nguồn cấp: 95 - 240 Volt AC ± 10%; 50/60 Hz; 150VA
- Kích thước: 385 x 280 x 565mm (W x H x D)
- Khối lượng: 18 kg STD, 20 kg (với bộ làm lạnh lựa chọn thêm)
- Có đèn LED chiếu sáng bên trong
- Khả năng chứa được:
- 2 x 60 vị trí cho lọ 2ml
- 2 x 40 vị trí cho lọ 40ml
- 2 vị trí cho đĩa microtiter plates với 96 hoặc 384 giếng
- Thể tích loop: 20, 50, 100 ul
- Thể tích syringe: 500 µL (chuẩn), 250 µL (lựa chọn thêm)
- Phát hiện lọ và khay với cảm biến tích hợp
- Switching time injection valve: Electrically < 100 msec
- Dung môi rửa: lọ dung môi rửa tích hợp bên trọng (lựa chọn thêm với khung bên ngoài)
- Chu kỳ tiêm mẫu: <20 giây (tiêm 10 µL)
- Chức năng làm lạnh mẫu (lựa chọn thêm và được cài đặt tại nhà máy sản xuất): 4° C +/- 2° C (tại nhiệt độ môi trường 25 ° C)
1.5.2 Hiệu năng:
- Các chế độ tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill, uL pick-up Injections
- Độ lặp lại:
- RSD ≤ 0.3% với kỹ thuật tiêm full loop
- RSD ≤ 0.5% với kỹ thuật tiên full partial loopfill, thể tích tiêm > 5 µL
- RSD ≤ 1.0% for µL với kỹ thuật tiêm pickup, thể tích tiêm > 5 µL
- Carry over:
- < 0.04% với chế độ rửa chuẩn
- Thường <0.02% với chế độ rửa cưỡng bức (extra wash)
1.5.3 Chương trình:
- Phương pháp tiêm mẫu: Full loop, partial loopfill và µL pickup
- Thể thích tiêm mẫu L 1 µL - 400 µL, với bước chuyển 0.1 μL
- Tiêm trên lọ/ giếng: tối đa 9 lần tiêm
- Rửa kim tiêm: rửa trong và ngoài kim tiêm, chương trình hóa bởi người dùng
Model: YL-Clarity software
- Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký lỏng áp suất thấp YL9300. Tích hợp công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ HPLC và báo cáo kết quả.
- Phần mềm điều khiển YL-Clarity có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống máy sắc ký lỏng áp suất thấp YL9300 độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
- Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ HPLC bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn Peak của phần mềm máy sắc ký lỏng áp suất thấp YL9300: Phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý thêm.
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm máy sắc ký lỏng áp suất thấp YL9300:
- Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số chạy máy HPLC riêng
- Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
- Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy sắc ký lỏng áp suất thấp YL9300 tích hợp sẵn các thành phần.
- Bộ autosampler YL9150
- Cột phân tích và bộ tiền cột C18 và C8
- Dung môi sử dụng phân tích (Merck - Đức)
- Thực hiện hướng dẫn sử dụng bảo hành + bảo trì.
- Thực hiện các hồ sơ IQ/OQ theo tiêu chuẩn GMP/GLP
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.