- Hệ đầu dò khối phổ 01 tứ cực YL9900 thiết kế nhỏ gọn kiểu IN-HOOD, hiệu năng cao và dễ dàng vận hành;
- Thiết kế kiểu hood-based giúp tối ưu hóa nhanh các điều kiện phản ứng cũng như giảm các nền tảng truy cập mở
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp YL9100 và đầu dò khối phố 1 tứ cực
- Không vỡ bể bộ chân không trong quá trình làm vệ sinh hay thay thế cột mao quản
- Đầu dò MS với thời gian làm ấm nhanh; trong vòng 30 phút kể từ lúc khởi động
- Có chế độ phân tích ở Ion dương (+) và Ion âm (-) ngay trong 01 lần phân tích
- Có thể chuyển qua lại giữa 02 kỹ thuật nguồn ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
ESI (Kỹ thuật ion hóa tia điện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
- Đầu dò khối phổ 01 tứ cực YL9900 dễ dàng truy cập với thiết kế 10 cổng kết nối (08 công I/O; 01 cổng USB và 01 cổng PC/LC điều khiển)
- Đầu dò MS YL9900 có thể tích hợp với các kỹ thuật:
YL9900 có thể tích hợp với các kỹ thuật: FIA | LC hoặc UPLC | Flash | MRM-MS và TLC MS
- FIA Phương pháp phân tích dòng chảy flow injection analysis
- LC hoặc UPLC: sắc ký lỏng cao áp HPLC hoặc sắc ký lỏng hiệu năng cao UHPLC
- Flash MS
- Multiple Reaction Monitoring Mass Spectrometry (MRM-MS)
- TLC MS
- Đầu dò khối phổ MS YL9900 có thể kết nối với máy sắc ký lỏng YL9100 Plus cũng như các hãng khác như Agilent, Shimadzu, Antec, Knauer, LabAlliance, Hitachi (Merck),
- Công nghệ: 01 tứ cực
- Dải khối:
- model: YL9900S: 10 – 1.200 m/z
- model: YL9900L: 10 – 2.000 m/z
- Tốc độ quét (scan): 10.000 m/z/s
- Giao diện của kỹ thuật Ion hóa tại áp suất khí quyển API: ion mẫu được lấy từ ống mao quản được gia nhiệt; cho phép sử dụng bơm chân không turbo nhỏ orthogonal ion sampling from heated capillary – allows for small single turbo pump (Patents pending)
- Nguồn Ion hóa: ESI (kỹ thuật Ion hóa tia địện); lựa chọn thêm APCI (ion hóa hóa học ở áp suất khí quyển)
- Nhiết độ tối đa nguồn ion hóa ESI: 3500C; nguồn APCI: 4500C
- Kiểu phân cực quét ion: chuyển chế độ quét ion dương (+) và inon âm (-) trong một lần phân tích
- Lưu lượng HPLC:
- Với kỹ thuật ion hóa ESI : 10 µL/min to 1 mL/phút
- Với kỹ thuật ion hóa APCI : 10 µL/min to 2 mL/phút
- Độ phân giải: 0.5 ~ 0.7 m/s (FWHM) at 1,000 m/z/s
- Độ nhạy phân tích:
- 10 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/phút)
- 100:1 S/N (RMS) với SIM tại m/z 609.28
- 100 pg reserpine (FIA – tiêm 5 µL tại 100 µL/min)
- 100:1 S/N (RMS) thu nhận toàn dải từ m/z 100 đến m/z 1,200
- Độ phân giải: ± 0.1 m/z
- Độ ổn định: 0.1 m/z sau > 12 giờ
- Khí cấp: N2, độ tinh khiết: 98 %, áp suất: 60 psi với lưu lượng khí: 8 lít/ phút
- Khối lượng: 32 kg
- Kích thước (HxWxD): 660 × 280 × 560mm
- Công suất điện tiêu thụ: Max. 300 VA (MS)/ Max. 550 VA (Rotary pump)
- Phần mềm: Mass ExpressTM / Data ExpressTM/ YL-Clarity:
- Phần mềm điều khiển thiết bị Mass ExpressTM
- Phần mềm xử lý dữ liệu: Data ExpressTM
- Phần mềm điều khiển máy HPLC: YL-Clarity
Phần mềm: Mass ExpressTM / Data ExpressTM/ YL-Clarity