Giới thiệu chung:
- Máy đo tổng cacbon TOC M9 Lab là công cụ hiệu quả cần thiết cho các phòng thí nghiệm. M9 Lab cho kiểm soát nước siêu sạch UPW, cho thẩm định độ sạch và các ứng dụng khác... với thiết kế có độ chính xác cao, tuân thủ các quy chuẩn và tăng hiệu quả với các tính năng của thiết bị.
- Sievers M9 TOC Analyzers đáp ứng các tiêu chuẩn của dược điển pharmaceutical industry, bao gồm USP <643> and <645>, EP 2.2.44 Total Organic Carbon, IP 2.4.30, CP Appendix VIII R, và JP16 2.59 monographs cho nước siêu sạch và nước pha tiêm (for Purified Water and Water for Injection)
- Máy đo tổng cacbon TOC M9 Lab với công nghệ Màng đo độ dẫn (Sievers Membrane Conductometric Method): so với công nghệ NDIR sẽ cho dải tuyến tính động học gấp 06 lần, giảm độ trôi thời gian (drift over time), giúp đạt độ ổn định cao nhất.
Tính năng kỹ thuật:
- Thời gian phân tích mẫu trong 02 phút với cấu hình chuẩn (đặc biệt phân tích mẫu trong 04 giây với bộ Turbo mode)
- Máy đo TOC với mẫu đo đơn thông qua các lọ mẫu và ống sipper hoặc lựa chọn thêm bộ Sievers Autosampler
- Vận hành tự động, như hiệu chuẩn, xác minh và phân tích cơ sở dữ liệu
- Tính năng Autoreagent giúp tự động thiết lập tối ưu lưu lượng sử dụng cho mỗi mẫu phân tích.
- Phù hợp cho nhiều loại nền mẫu và nồng độ
- Chi phí bảo trì thấp nhất với thời gian ngắn nhất (thường chỉ vài giờ/ năm); hiệu chuẩn sau mỗi 12 tháng
- Lựa chọn thêm bộ đo độ dẫn cho đo đồng thời giá trị TOC và độ dẫn
- Lựa chọn thêm bộ Turbo mode cho phân tích trong 04 giây
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: 0.03 ppb đến 50 ppm
- Độ chinh xác: < 1% RSD
- Độ chính xác: ± 2% hoặc ± 0.5 ppb
- Hiển thị giá trị đọc: 03 chữ số
- Lấy mẫu đơn hoặc lựa chọn thêm với bộ lấy mẫu tự động Automsampler
- Hiệu chuẩn: sau mỗi 12 tháng
- Thời gian phân tích: 2 phút (04 giây với chức năng lựa chọn thêm: Turbo mode)
- Nhiệt độ mẫu: 5–95 °C
- Môi trường vận hành: nhiệt độ: 5–40 °C | độ ẩm: 0 – 95%, không đọng sương
- Lưu lượng mẫu: 0.5 mL/phút
- Cổng giao tiếp USB đầu ra: Outputs USB device port (1); USB host ports (3); Modbus TCP/IP
- Màn hình hiển thị LCD màu cảm ứng, 7" WVGA 800X480 pixel
- Nguồn cấp: 100 - 240 V~, 50 -60 Hz, 100 VA
- Loại cầu chì: T 1.6 A 250 VAC Fuse (Slow Blow), kích thước: 5 X 20 mm
- Kích thước: H: 42.2 cm; W: 24.6 cm; D: 40.0 cm
- Khối lượng: 9.4 kg
- Các tiêu chuẩn an toàn: ETL, CE
- Kiểm soát độ dẫn của mẫu đo (Lựa chọn thêm):
- Dải độ dẫn: 0.01 đến 2,000 μS/cm
- Độ đúng độ dẫn: ±0.005 μS/cm hoặc ±1%
- Độ chính xác: <0.25% RSD
Thông số kỹ thuật model M9 Lab Turbo:
- Dải đo: 0.20 ppb đến 10 ppm
- Độ chính xác: 2% RSD
- Độ đúng: ±10% hoặc ±10ppb
- Gía trị hiển thị: với 3 chữ số
- Mẫu đo đơn hoặc với bộ lấy mẫu tự động Autosampler
- Thời gian hiệu chuẩn: định kỳ 12 tháng
- Thời gian phân tích: 04 giây
- Thời gian đáp ứng: 3.25 phút
- Niệt độ mẫu: 5–95 °C
- Nhiệt độ môi trường: 10–40 °C
- Lưu lượng mẫu: 1.1. ml/phút
Phụ kiện lựa chọn thêm cho M9 Lab model:
- Bộ lấy mẫu tự động Sievers Autosampler: 63 hoặc 120 vị trí mẫu
- Phần mềm DataPro2 Software: tùy chỉnh quy trình mẫu, quy trình thẩm định và hiệu chuẩn mẫu tự động
- Phần mềm DataGuard Software: phù hợp với quy chuẩn dươc điển 21 CFR Part 11 and Annex 11
- Bộ loại bỏ Cacbon vô cơ (ICR): cải thiện độ chính xác giá trị đo TOC cho mẫu có hàm lượng cacbon vô cơ cao
- Bộ đo độ dẫn mẫu: đo và báo cáo độ dẫn của mẫu
- Turbo Mode: cho phân tích mẫu trong 04 giây
Giao diện phần mềm M9 LAB
Vật tư tiêu hao:- Đèn UV Lamp: khuyến cáo thay thế 06 tháng/ lần
- Thuốc thử Acid Reagent: dùng trong 06 thán
- Thuốc thử Oxy hóa Oxidizer Reagent: thường ổn định trong 03 tháng trong lõi cartridge 150ml hoặc 300ml
BROCHURE máy TOC Sievers M-Series TOC Analyzers: link
VIDEO giới thiệu máy đo TOC Sievers M-Series TOC Analyzers: