1607244884

Máy phân tích tổng hàm lượng cacbon hữu cơ TOC công nghệ Oxy hóa kép

Giá: Liên hệ

Model: Aurora 1030D Nhà sản xuất: OI Analytical – Mỹ Xuất xứ: Mỹ   Yêu cầu báo giá

Product Documents

Đang cập nhật
Categories: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 0948 870 870

  • HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM.
  • HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • Đà Nẵng: 59 Phạm Tú, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng.
  • Hotline: 0948 870870  (Mr. Long)
  • Mail: long.nguyen@technovn.net
  • Máy phân tích tổng hàm lượng cacbon hữu cơ TOC công nghệ Oxy hóa kép

    Model: Aurora 1030D

    Hãng sản xuất: OI Analytical – Mỹ

    Xuất xứ: Mỹ

     

    1. Tính năng kỹ thuật:

    • Aurora 1030D là thiết bị phân tích tổng carbon hữu cơ (TOC) với chế độ oxy hóa kép: Oxy hóa bằng oxy ở nhiệt độ cao với chất xúc tác hoặc oxy hóa ướt bằng persulfate được gia nhiệt trên cùng một thiết bị.
    • Ưu điểm của Oxy hóa ướt bằng persulfate được gia nhiệt:
    • Hầu như tất cả các hợp chất hữu cơ hòa tan trong nước đều có thể bị oxy hóa bởi natri persunfat (Na2S2O8) gia nhiệt. Thể tích mẫu có thể lên đến 10ml do đó có thể phân tích TOC trong các mẫu nước sạch như nước uống, thuốc tiêm với LOD đến 2ppb.
    • Kỹ thuật oxy hóa persulfate gia nhiệt đã được phê duyệt và áp dụng trong nhiều tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng nước, bao gồm: Phương pháp tiêu chuẩn 5310C, USEPA 415.3, USP <643> / EU 2.2.44, ASTM D 4779 và 4839, USEPA-DBPR, USEPA-SPCC, ISO 8245 và EN 1484.
    • Ở chế độ oxy hóa ướt, buồng phản ứng 1030D được làm sạch giữa các lần phân tích để loại bỏ cặn bẩn từ mẫu trước và đảm bảo duy trì nhiễu nền thấp cho các phép đo TOC có độ nhạy cao.
    • Ưu điểm của phương pháp đốt ở nhiệt độ cao:
      • Quá trình đốt xúc tác ở nhiệt độ cao (680 °C) tối ưu nhất với các mẫu chứa các chất hữu cơ có khối lượng phân tử lớn oxy hóa khó (ví dụ: axit humic ở ngưỡng > 500 ppb C.
      • Ống đốt hai buồng được cấp bằng sáng chế với lớp thạch anh trong buồng thứ nhất để bảo vệ chất xúc tác platinum trong ngăn thứ hai khỏi sự lắng đọng của các thành phần khó cháy. Thiết kế này tăng tuổi thọ của chất xúc tác, đảm bảo các điều kiện oxy hóa hoàn toàn và giảm chi phí bảo trì thiết bị.
      • Hệ thống được thiết kế để phân tích mẫu lỏng có hạt rắn mà không cần lọc trước khi đo. Phương pháp cho phép oxy hóa hiệu qủa các hạng nhỏ trong mẫu làm tăng độ chính xác

    2. Thông số kỹ thuật:

    2.1 Thiết bị phân tích TOC Model: 1030D Chế độ Oxy hóa ướt:
    • Nguyên lý: Quá trình oxy hóa natri persunfat được gia nhiệt
    • Khoảng đo: 10 ppb C – 30.000 ppm C (nhiều khoảng hiệu chuẩn hoặc yêu cầu pha loãng)
    • Giới hạn phát hiện của thiết bị (ILD): 2 ppb C
    • Thể tích tiêm mẫu: 10µL – 10mL
    • Phương pháp TC: phản ứng persulfate và acid
    • Phương pháp TIC: Axit hóa bằng axit photphoric và thổi khí
    • Phương pháp TOC: NPOC bằng quá trình oxy hóa persunfat được gia nhiệt hoặc TC - TIC
    • Hóa chất yêu cầu: Sodium persulfate, 5% phosphoric acid, nước siêu tinh khiết
    • Khí yêu cầu: N2 (99.998%), O2 (99.998%)
    Chế độ đốt nhit độ cao:
    • Nguyên lý: Đốt xúc tác ở nhiệt độ cao (680oC)
    • Khoảng đo: 100 ppb C – 30.000 ppm C(nhiều khoảng hiệu chuẩn hoặc yêu cầu pha loãng)
    • Giới hạn phát hiện của thiết bị (ILD): 50 ppb C
    • Thể tích tiêm mẫu: 10µL – 0.8mL
    • Phương pháp TC: Catalyst Pt 680 ˚C , non-catalyst packing 900 ˚C
    • Phương pháp TIC: Axit hóa bằng axit photphoric và thổi khí
    • Phương pháp TOC: NPOC, đốt cháy mẫu không có TIC, TOC – TIC
    • Hóa chất yêu cầu: Hydrochloric acid, nước siêu tinh khiết
    • Khí yêu cầu: O2 (99.998%)
    Thông số chung thiết bị:
    • Công nghệ đo: Đầu dò hồng ngoại Non-dispersive NDIR
    • Giao diện: Màn hình cảm ứng LCD màu với phần mềm Windows® CE
    • Phần mềm cơ bản: Vận hành thiết bị đơn với truyền dữ liệu sang PC
    • Phần mềm ATOC tùy chọn: Network LAN/LIMS operation, quản lý dữ liẹu, tùy chỉnh báo cáo, tuân thủ 21 CFR 11
    • Bộ lấy mẫu tự động: Bộ lấy mẫu tự động quay 88 vị trí được thiết kế để lắp ngay bên dưới máy phân tích Aurora 1030D
    • Chứng nhận: CE, EMC: EN61326 / Safety: IEC 61010-11 2001
    • Nguồn điện: Variable voltage, 100-240VAC, 50/60Hz, 950W
    • Kích thước - Aurora 1030D + 1088 Autosampler: 26.75 in. H x 19.5 in. W x 23 in. D.
    • Trọng lượng - Aurora 1030D + 1088 Autosampler: 34.5 kg (76 lbs.)
    2.2 Bộ tiêm mẫu tự động Model: 1088 (lựa chọn thêm)
    • Khay mẫu chứa: 88 lọ
    • Loại lọ: 40 ml VOA
    • Kim tiêm mẫu: 8.4”, 2 lỗ, thép không rỉ
    • Ống truyền mẫu: 0,045” ID x 1/8” OD Teflon
    • Nắp lọ: nắp có lỗ hở.
    • Septa (màng cao su trên nắp): mặt tráng TFE
    • Lượng mẫu có thể hút: 10 µl ÷ 10 ml
    • Kích thước hạt trong mẫu có thể hút: đến 500 µm
    • Các chức năng:
      • Khuấy từ trên máy
      • Đục lỗ septa
      • Tiền sử lý loại bỏ TIC
      • Khay mẫu có thể tháo ra khỏi máy để nạp mẫu dễ dàng.
    2.3 Mô-đun đo tổng lượng Nitơ Model: TNb (lựa chọn thêm)
    • Mô-đun phân tích TNb được lắp tại nhà máy hay nâng cấp tại nơi sử dụ
    • Chế độ phân tích: đồng thời với NPOC và TC hay phân tích TNb độc lập.
    • Oxy hóa mẫu: đốt cháy nhiệt độ cao oxy hóa các hợp chất Nitơ vô cơ và hữu cơ thành NO
    • Nguyên lý đo: đo NO sử dụng cảm biến điện hóa
    • Oxy hóa mẫu: đốt cháy nhiệt độ cao oxy hóa các hợp chất Nitơ vô cơ và hữu cơ thành NO
    • Nguyên lý đo: đo NO sử dụng cảm biến điện hóa
    • Khoảng đo: 100ppb ÷ 1.000 ppm
    • Độ chính xác >2% giá trị và 1% thang đo
    • Độ lặp lại: 3% RSD hay ± 25 ppb hay tốt hơn
    2.4 Bộ phận chuẩn bị mẫu rắn phân tích TOC (lựa chọn thêm) Model: 1030S
    • Các phương pháp chuẩn: SW 846 Method 9060A, ISO 10694:1995, ASTM E1915
    • Phương pháp phân tích: đốt cháy với xúc tác trong môi trường có O2
    • Nhiệt độ lò đốt: 500-900o C (bước tăng 1°C)
    • Khoảng đo (nồng độ): 0.05mg – 50mg C
    • Độ chính xác: ± 10%
    • Lượng mẫu: 50 ug-2 gam (tuỳ thuộc vào lượng C trong mẫu( 10-100mg)
    • Thể tích cốc đựng mẫu: Loại nhỏ: 1.0ml; Loại lớn: 2.5 mL
    • Thể tích túi lấy mẫu: 1 Lít
    • Chuẩn: đơn hoặc đa điểm chuẩn (lên đến 12 điểm chuẩn)
    • Thời gian phân tích mẫu: 14 phút
    • Yêu cầu vận hành và môi trường hoạt động
    • Khí yêu cầu: O2 tinh khiết 99.8%. át suất 20psi (138 kPa)
    • Công suất yêu cầu: 230 (± 10%) VAC, 50/60 Hz, 500 VA
    2.5 Phần mềm phân tích ATOC
    • Phần mềm ATOC của OI Analytical đơn giản hóa việc phân tích TOC thông qua việc tự động hóa thu thập, phân tích, báo cáo và lưu trữ dữ liệu trong LAN / LIMS.
    • Gói phần mềm tích hợp trên Windows® này bao gồm bốn mô-đun: TOC Launchpad, TOC Data Gathering Service (DGS), Security and Auditing Manager, và TOC Reporter.
    • TOC Launchpad: là bảng điều khiển cung cấp quyền truy cập vào các thông số tích hợp chính để truy cập cơ sở dữ liệu, dữ liệu lưu trữ và các chức năng của phần mềm.
    • TOC DGS: cung cấp kết nối an toàn giữa các Máy phân tích TOC Aurora 1030 và cơ sở dữ liệu liên quan tới dữ liệu vận hành và dữ liệu khách hàng được lưu trữ để xuất và báo cáo.
    • Security and Auditing Manager: cho phép quản trị viên phòng thí nghiệm phân định các cấp độ truy cập và quyền thực hiện thao tác, cũng như thiết lập và duy trì ID người dùng và mật khẩu cho người giám sát và vận hành thiết bị TOC. Mô-đun này cung cấp khả năng tùy chỉnh Auditing và xem dữ liệu audit trail đã lưu trữ, tuân thủ 21 CFR Phần 11.
    • TOC Reporter: xem kết quả, tạo báo cáo tùy chỉnh và xuất dữ liệu sang LIMS. TOC Reporter hỗ trợ theo dõi mẫu và ID khách hàng để phân tích sự thay đổi kết quả phân tích qua thời gian. Các peak hiệu chuẩn có thể được chọn và áp dụng trong quá trình đánh giá dữ liệu để phù hợp với các yêu cầu báo cáo cụ thể. Một tính năng độc đáo cho phép ban quản lý giới hạn quyền truy cập để phê duyệt báo cáo.
    • Kết nối mạng để lưu trữ dữ liệu và điều khiển từ xa
    • 21 CFR Phần 11 xử lý dữ liệu, bảo mật, kiểm tra và báo cáo với các kiểm tra truy cập người dùng đa cấp
    • Theo dõi khách hàng và ID mẫu và báo cáo
    • Tạo báo cáo tùy chỉnh với khả năng xem xét và phê duyệt của ban quản lý
    • Tuân thủ 21 CFR Phần 11 đối với việc xử lý, bảo mật và kiểm tra dữ liệu
    • Quản lý và chuyển dữ liệu hoàn toàn tự động
    • Hoạt động LAN / LIMS
    • Vận hành máy phân tích từ xa mà không cần truy cập vào màn hình cảm ứng của thiết bị
    2.6 Máy tính và máy in  Mua nhà cung cấp tại Việt Nam *** Cấu hình máy tính tối thiểu:
    • Core i5
    • DDRII 8GB
    • HDD 500GB SATA
    Cung cấp kèm theo: Chuột, bàn phím, màn hình LCD 19” *** Cấu hình máy in: In Laser trắng đen khổ A4, độ phân giải, tốc độ in: 18ppm 2.7 Nguồn cấp khí yêu cầu
    • Bình khí O2 (99.998%) + van điều áp (Mua nhà cung cấp Messer/ Đức tại Việt Nam)
    • Bình khí N2 (99.998%) + van điều áp (Mua nhà cung cấp Messer/ Đức tại Việt Nam)
      • Hóa chất vận hành:
    (Nhà cung cấp Merck hoặc tương đương)
    • Sodium persulfate,
    • 5% phosphoric acid,
    • Hydrochloric acid,
    • Nước siêu tinh khiết
    3. Cung cấp bao gồm:
    • Máy chính TOC 1030D
    • Bộ tiêm mẫu tự động Autosampler 88 vị trí
    • Mô đun phân tích TNb
    • Mô đun phân tích mẫu rắn
    • Phần mềm ATOC
    • Vials, 40 mL có nắp đậy (72 vial /hộp) : 02 Hộp
    • Chất chuẩn TOC KHP 1000ppm
    • Hóa chất yêu cầu: Sodium persulfate, 5% phosphoric acid, Hydrochloric acid, nước siêu tinh khiết
    • Khí yêu cầu: N2 (99.998%), O2 (99.998%)
    • Phụ kiện tiêu hao dự phòng:
      • Ống đốt và phụ kiện lắp đặt ống
      • Chất nhồi ống đốt (chất xúc tác)
      • Nắp và septum thay thế cho lọ đựng mẫu
      • Chất hấp thu halogen
      • ống làm khô khí
      • Lọc trên đường ống khí
    • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng + Anh + Việt

    ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI

    1. Điều kiện chung:
    • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
    1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
    • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
    • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
    1. Thời gian bảo hành:
    • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
    • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
    • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
    • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
    • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
    1. Địa điểm giao hàng:
    • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
    1. Thanh toán:
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
    • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
    • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
    • Đơn vị thụ hưởng:

    Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

    Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

    Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

     

    Thông tin liên hệ trực tiếp:

    Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

    Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

    Mobil: 0948 870 870

    Mail:   long.nguyen@technovn.net

                sales@technovn.net

    CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

    GIÁM ĐỐC

     

     

     

     

    NGUYỄN HOÀNG LONG