Giới thiệu chung:
- Với thiết kế gọn nhẹ, Máy đo tổng cacbon TOC xách tay Sievers CheckPoint cho các ứng dụng phân tích TOC online hoặc tại phòng lab.
- Máy đo tổng cacbon TOC xách tay Sievers CheckPoint đáp ứng các tiêu chuẩn của dược điển pharmaceutical industry, bao gồm USP <643> and <645>, EP 2.2.44 Total Organic Carbon, IP 2.4.30, CP Appendix VIII R, và JP16 2.59 monographs cho nước siêu sạch và nước pha tiêm (for Purified Water and Water for Injection)
- Máy đo tổng cacbon TOC xách tay Sievers CheckPoint với công nghệ Màng đo độ dẫn (Sievers Membrane Conductometric Method): so với công nghệ NDIR sẽ cho dải tuyến tính động học gấp 06 lần, giảm độ trôi thời gian (drift over time), giúp đạt độ ổn định cao nhất.
Công nghệ Màng đo độ dẫn (Sievers Membrane Conductometric Method)
Tính năng kỹ thuật:
- Máy đo TOC CheckPoint cho phân tích nhanh
- Dễ dàng sử dụng với chi phí bảo trì thấp
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ IQOQPQ
- Model: CheckPoint Pharma có dải đo: 21 đến 1,000 ppb
- Model: CheckPointe có dải đo: 0.05 đến 1,000 ppb
- Chế đo đo mẫu gián đoạn grab sample hoặc liên tục online
- Model CheckPoint Pharma đáp ứng các tiêu chuẩn được điển Mỹ United States Pharmacopeia (USP), European Pharmacopeia (EP), Chinese Pharmacopeia (CP), and Indian Pharmacopeia (IP)
Thông số kỹ thuật:
- Dải tuyến tính model CheckPoint Pharma: 0.21 ppb đến 1,000 ppb C
- Dải tuyến tính model CheckPointe: 0.05 ppb đến 1,000 ppb C
- Đọ chính xác: ± 5% khi đô 500 ppb C của sucrose2,3
- Độ đúng model CheckPoint Pharma: < 1% RSD hoặc 0.21 ppb cho đo mẫu on-line, 3.0% RSD tại 500 ppb cho đo mẫu gián đoạn grab samples
- Độ đúng model CheckPointe: < 1% RSD hoặc 0.05 ppb cho đo on-line, 3.0% RSD tại 500 ppb cho đo mẫu gián đoạn grab samples
- Mode phân tích: On-line (trung bình hoặc theo thời gian); grab (với lựa chọn thêm bộ Vial Sampling Kit)
- Thời gian phân tích: có thể chọn từ 15 giây đến 8 giờ cho mode đo online hoặc 10 phút cho grab mode
- Model CheckPoint Pharma có chức năng tương thích với đo Ozone: 50 ppb O3; 200 ppb O3 trong 02 giờ/ ngày
Độ dẫn điện/ trờ kháng:
- Dải độ dẫn điện/ trở kháng cho TOC: Max 1.4 μS/cm hoặc Min 0.7 Mohm-cm từ CO24
- Độ đúng xác độ dẫn điện/ trở kháng: ± 0.5% RSD (20-40 °C)
- Độ chính xác độ dẫn điện/ trở kháng: ± 2.0%
Thông số cảm biến sensor:
- Áp suất mẫu On-Line: 103–690 kPa (15–100 psig) (1.0–6.9 bar)
- Áp suất mẫu thấp: -6.9–55 kPa (-1.0–8 psig) (-0.069–0.55 bar) với lựa chọn thêm bộ Low Pressure Sampling Kit
- Lưu lượng mẫu: 60 mL/phút (áp suất cao) hoặc 1 mL/phút (áp suất thấp)
- Nguồn cấp: 100-240 ± 10% VAC, 60 W, 50/60 Hz
- Nhiệt độ cho model CheckPoint Pharma: mẫu 10-90 °C ; môi trường: 10-55 °C
- Nhiệt độ cho model CheckPointe: mẫu: 10-60 °C; môi trường: 10-40 °C
- Độ ẩm: 90%
Thông số khác:
- Cổng ra Outputs: Ethernet (Modbus TCP/IP), USB, plus two 4-20 mA, two alarms, and binary input with optional I/O board
- Installation/Overvoltage Category: II
- Kích thước máy chính: H: 25.40 cm; W: 30.48 cm; D: 15.24 cm
- Kích thước bộ Vial Sampling Kit: H: 25.40 cm; W: 34.87 cm; D: 15.24 cm
- Khối lượng model CheckPoint: 2.9 kg
- Khối lượng bộ Vial Sampling Kit: 0.6 kg
- Tiêu chuẩn an toàn: CE, ETL listed. Conforms to UL Std. 61010-1. Certified to CSA C22.2 No. 61010-1. see Declaration of Conformity
Lựa chọn thêm:
- I/O Board: cho 02 tín hiệu ra analog outputs (TOC hoặc Conductivity/Resistivity, Standby and Error), một đầu vào nhị phân (remote start/stop), 02 cảnh báo và cấp nguồn 24 V
- Vial Sampling Kit: cho phân tích đo mẫu chuẩn và mẫu gián đoạn grab samples
- Bộ lọc mẫu vào Sampler Inlet Filter: bộ lọc mẫu vào 60 µm khuyến cáo cho phân tích online
- Bộ kit mẫu áp suất thấp Low Pressure Sampling Kit: bao gồm ống mẫu Teflon và ống mẫu thép không gỉ và túi thải cho thu mẫu áp suất zero-pressure samples trong phòng thí nghiệm
BROCHURE máy TOC xách tay Sievers CheckPoint: Link
MANUAL máy TOC xách tay Sievers CheckPoint: Link
VIDEO giới thiệu máy đo TOC xách tay Sievers CheckPoint: