1. Tính năng kỹ thuật:
- Máy sắc ký khí GC YL6500 – máy sắc ký khí thế hệ thứ 5 của hãng và là một trong những thiết bị GC xuất sắc với giá thành rẻ trong thị trường máy sắc ký khí GC. Máy sắc ký khí GC YL6500 có các nâng cấp mạnh mẽ trong điều khiển dòng khí APC (Advanced Pneumatic Control), có thể lắp đặt tích hợp 2 hệ thống inlet và 3 đầu dò (detector) trên mỗi máy, cho phép mở rộng các cấu hình hệ thống giúp thực hiện các phân tích phức tạp.
- Được trang bị bộ phận bơm mẫu với dữ liệu tin cậy và chính xác cho từng bộ phận từ các đầu dò độ nhạy cao cũng như bàn phím cảm ứng với giao diện cải tiến.
- Giá thành rẻ phù hợp cho các phòng thí nghiệm nghiên cứu hay kiểm nghiệm thường quy như nghiên cứu hợp chất thiên nhiên, dược liệu, đánh giá môi trường, kiểm nghiệm thuốc BVTV trong thực phẩm, giảng dạy và đâò tạo…
- Phần mềm điều khiển xử lý dữ liệu của máy sắc ký khí GC YL6500 giao diện trực quan, thân thiện giúp người dùng dễ dàng điều khiển thiết bị, xử lý dữ liệu.
2. Thông số kỹ thuật:
- Thể hiện mọi thông số qua màn hình LCD màu 5.7 inch
- Điều khiển dòng khí APC nâng cấp (Advanced Pneumatic Control) tại mọi bộ phận.
- Tăng độ chính xác lưu lượng và áp suất, làm tăng độ chính xác của quá trình phân tích.
- Bù trừ thay đổi áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng lắp đặt.
- Bước tăng áp suất: 0.001 psi / Độ ổn định áp suất: ± 0.001 psi
- Có 4 chế độ điều khiển dòng khí trong cột sắc ký: kiểu cố định áp suất / cố định tốc dộ dòng khí / lập chương trình áp suất (5 bước) / lập chương trình tốc độ dòng khí (5 bước).
- Thiết kế chống sốc và cấu trúc ổn định chống lại sự thay đổi của nhiệt độ lò.
- Lắp đặt tối đa ba hệ inlet và đầu dò trên mỗi máy GC
- Các hệ thống Inlet: Capillary Inlet (Split/Splitless Inlet) / Packed Inlet / On-Column Inlet
- Buồng cột: thiết kế đầu nối 25/26 và khoảng nhiệt độ ổn định: ±0.010C
YL3050A | YL3000A | YL3200A | YL PAL LSI | |
Chế độ lấy mẫu | Xoay băng chuyền mẫu | di chuyển khay ngăn kéo | theo khay ngăn kéo kép | theo vị trí X-Y-Z |
Số vị trí vial | 18 vị trí | 121 vị trí | 209 vị trí | 648 vị trí |
Chức năng rửa | 4 (2ml) | 6 (10ml) | 6 (10ml) | 4 (10ml) hoặc 2 (100ml) |
Giao diện thao tác | Phần mềm | Màn hình cảm ứng hoặc phần mềm | Màn hình cảm ứng hoặc phần mềm | Điều khiển thủ công hoặc phần mềm |
Tiêm mẫu kép | Không | Có | Có | Có |
Đọc mẫu vạch | Không | Không | Phụ kiện mua thêm | Phụ kiện mua thêm |
- Nhiệt độ làm việc từ nhiệt độ phòng +40C ~ 4500C.
- Với LN2: -800C ~ 4500C
- Với CO2: -550C ~ 4500C
- Độ phân giải cài đặt nhiệt độ: 10C
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: 1000C/ phút
- Thời gian chạy tối đa: 9,999 phút
- Số bước chương trình nhiệt độ: 25 bước gia nhiệt và 26 bước đẳng nhiệt.
- Độ ổn định nhiệt độ: ±0.010C (chế độ Isocractic) và ±0.10C (chế độ gradient)
- Mẫu đầu vào:
- Khoảng nhiệt độ tối đa: 4500C
- Khoảng lưu lượng: 0.1 ~ 100ml/phút
- Khí đầu vào trong ống mao quản:
- Khoảng nhiệt độ tối đa: 4500C
- Khoảng lưu lượng: 0.1 ~ 400ml/phút (khí nitơ); 0 - 1000 ml/phút ( khí heli)
- Đầu vào trong cột sắc ký:
- Khoảng nhiệt độ tối đa: 4500C
- 5 bước cài đặt chương trình nhiệt
- Khoảng cài đặt áp suất: 0.001 ~ 100 psi
- Độ ổn định áp suất: <± 0.05 psi
- Độ ổn định nhiệt độ: <± 0.10C
- Độ ổn định lưu lượng dòng khí: <± 0.05 ml/phút
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.10C
- Detector ion hóa ngọn lửa -FID
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 4500C
- Giới hạn phát hiện: 1.5 pg C/giây
- Khoảng tuyến tính: 1.5 pb × 107
- Detector dẫn nhiệt – TCD
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 4000C
- Giới hạn phát hiện: 2.5 ng/ml (chuẩn);
- Detector dẫn nhiệt Micro – μTCD
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 4000C
- Giới hạn phát hiện: 400 pg/ml (μTCD)
- Detector khối phổ – MS
- Detector bắt electron – ECD
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 4000C
- Giới hạn phát hiện: 1.5 fg/giây
- Khoảng tuyến tính: > 1.5 fb × 104
- Detector ion hóa quang học – PID
- Detector quang hóa ngọn lửa -FPD
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 3000C
- Giới hạn phát hiện: < 1.0 pg S/giây; < 0.2 pg P/giây
- Khoảng tuyến tính: > 1.0 pb S (phân tích đường chuẩn); >0.2 pg × 105 (P)
- Detector Nito phosphor -NPD
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 4000C
- Giới hạn phát hiện: < 0.2 pg N/giây; < o.02 pg P/giây
- Khoảng tuyến tính: > 0.2 pb × 104 (N); > 0.02 pb × 104 (P);
- Pulsed Discharge Detector -PDD
- Pulsed Flame Photometric Detector – PFPD
- Phần mền YL-Clarity và AutoChro 3000 điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí GC YL6500. Thu nhận phân tích dữ liệu và báo cáo kết quả. Có chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với với máy sắc ký khí GC YL6500 qua cổng LAN.
- Phần mềm của máy sác ký khí GC YL6500 Hiển thị đồng thời không giới hạn sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Có thể thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống sắc ký độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
- Tích hợp tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn: Phần mềm của máy sắc ký khí GC YL6500 sử dụng phương pháp nội chuẩn / ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Dữ liệu báo cáo có thể trình bày theo các kiễu mẫu có sẵn để in ấn hay trích xuất ra các định dạng khác để xử lý sâu hơn.
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11 của phần mềm của máy sắc ký khí GC YL6500:
- Tạo mỗi người dùng một tài khoản với mật khẩu, các chương trình và thông số riêng
- Ghi lại các thao tác trên mỗi tập dữ liệu hay trực tiếp trên mỗi sắc ký đồ
- Mỗi sắc ký đồ có thể được ký bằng chữ ký điện tử của mỗi người dùng hay chữ ký được chứng thực.
3. Cung cấp bao gồm:
- Máy chính YL65000
- Bộ autosampler + số lượng vial kèm theo
- Cột sắc ký (chuẩn theo máy)
- Bình khí + van + khí heli
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt