Agilent 5977B GC

Máy sắc ký khí khối phổ GCMS Agilent 5977B GC/MSD

Giá: Liên hệ

Model: Agilent 5977B GC/MSD Nhà sản xuất: Đang cập nhật Xuất xứ: Đang cập nhật   Yêu cầu báo giá

Product Documents

Đang cập nhật
Categories: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Tổng đài hỗ Trợ Khách Hàng : 0948 870 870

  • HCM: N36 - Đường 11 - Tân Thới Nhất 17, khu 38 Ha, P. Tân Thới Nhất, Q. 12. TP. HCM.
  • HN: Số 138 Phúc Diễn, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • Đà Nẵng: 59 Phạm Tú, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng.
  • Hotline: 0948 870870  (Mr. Long)
  • Mail: long.nguyen@technovn.net
  • Máy sắc ký khí khối phổ GCMS Agilent 5977B GC/MSD

    Model: Agilent 5977B GC/MSD

    Hãng sản xuất: Agilent - Mỹ

    CÁC MODEL MÁY SẮC KÝ KHÍ GC AGILENT:
    • Intuvo 9000 GC: Re-imagine GC with enabling new technologies
    • 7890B GC: Optimize routine performance, while minimizing complexity
    • 7820A GC: Ensure Agilent reliability for common applications
    • 7000D/7010B QQQ GC/MS: Expand your capabilities with sensitive, robust MS/MS
    • 5977B GC/MSD: Reach higher levels of sensitivity, efficiency, and method optimization

    Thông số kỹ thuật của 5977B MSD (P/N: G7077BA)

    • Chế độ ion hóa (tiêu chuẩn theo máy): EI
    • Các chế độ ion hoá có thể lựa chọn thêm: PCI, NCI, EI với nguồn CI
    • Loại nguồn ion hóa: EI Extractor
    • Năng lượng điện tử: 5 ÷ 241,5 eV
    • Cường độ phát xạ: 0 ÷ 315 μA
    • Nguồn phát xạ (Filaments): Kép cho EI
    • Nhiệt độ đường truyền: 100 ÷ 350 °C
    • Nhiệt độ nguồn ion hóa: 150 ÷ 350 ºC
    • Nhiệt độ bộ lọc tứ cực: 106 ÷ 200 ºC
    • Bộ lọc khối: tứ cực hình hypecbol, nguyên khối, gia nhiệt
    • Bộ nối giữa nguồn ion và bộ lọc khối: các thấu kính có thể xếp theo lớp linh hoạt.
    • Khoảng phổ: 1,6 ÷ 1.050 u
    • Độ phân giải phổ: Đơn vị
    • Độ chính xác khối: tiêm 1 µl dung dịch chuẩn 100 pg/µl OFN, quét trong khoảng 50 ÷ 300 u sẽ cho đồng vị đơn của nó taị m/z 271,987 ± 0,005
    • Độ chính xác phổ: tiêm 1 µl dung dịch chuẩn 100 pg/µl OFN, quét trong khoảng 50 ÷ 300 u sẽ cho độ chính xác phổ đến 99,0 %
    • Độ nhạy S/N : Chế độ quét ion hóa điện tử (EI Scan): 1500:1 khi tiêm 1 µL của dung dịch chuẩn Octafluoronaphthalene (OFN) với nồng độ 1 pg/ µL khoảng quét từ 50 - 300 u tại mảnh ion 272 u.
    • Độ ổn định trục khối: < 0,1 u/48 giờ
    • Đầu dò (detector): Đầu dò 3 trục thế hệ II với năng lượng dynode cao và bộ nhân điện tử tuổi thọ cao.
    • Khoảng động học (điện tử): 106
    • Tốc độ quét: 20.000 u/giây.
    • Khả năng SIM: 60 ion x 100 nhóm.
    • Giới hạn phát hiện của thiết bị (IDL): 10 fg OFN
    • Hệ thống bơm chân không (cho Helium): Bơm Turbo phân tử 255 L/giây với bơm sơ cấp 2,5 m3/giờ.
    • Tốc độ dòng khí phân tích được khuyến cáo tối đa: 4 ml/phút.
    • Tốc độ dòng cột tối đa vào MS có thể chịu được: 50 ml/phút
    • Điều khiển thiết bị: hệ thống dữ liệu Agilent MassHunter.
    • Tiếp cận bảo dưỡng: nguồn (bao gồm filament, các thấu kính), bộ lọc khối và đầu dò tất cả được đặt trên một tấm kim loại giúp dễ bảo dưỡng
    • Bảo dưỡng theo kế hoạch: Phản hồi bảo dưỡng sớm (EMF) cho GC và MSD, kế hoạch bảo dưỡng do người dùng xác định, với hiển thị tính trạng hiện thời.

    Hệ thống dữ liệu Phần mềm thu nhận dữ liệu: Agilent MassHunter GC/MS Acquisition:

    • Các tín hiệu MS và GC đồng thời: lên đến 2 tín hiệu MSD (là SIM/SCAN) và 4 tín hiệu GC trên mỗi thiết bị.
    • Nối với thiết bị (Agilent MassHunter Acquisition): tổng số 4 thiết bị, lên đến 2 hệ thống GC/MS hay 4 hệ thống GC.
    • SIM/Scan: tự động thiết lập SIM và hoạt động SIM/SCAN đồng thời. CI tối ưu hóa ở cả 2 chế độ PCI và NCI đối với các khí tác nhân thông thường.
    • Các ứng dụng tune: một lần bấm chuột (one-click) với BFB, DFTPP
    • Các báo cáo ứng dụng: Môi trường, Chất gây nghiện, Các chất thơm trong xăng
    • Các báo cáo tùy biến: Agilent MassHunter sử dụng Microsoft Excel, Agilent MSD ChemStation cổ điển: báo cáo tùy biến đi kèm.
    • Các thư viện phổ (Lựa chọn thêm): NIST, Wiley/NIST, Maurer/Pfleger/Weber Drug
    • Các thư viện phổ khối được khoá thời gian lưu của Agilent: Các cơ sở dữ liệu thuốc trừ sâu, các chất phá huỷ nội tiết, các chất bay hơi, các PCB, độc học, các chất nguy hại, các chất độc trong không khí, danh sách dương tính của Nhật Bản, độc chất pháp y, các chất dễ bay hơi trong môi trường, các chất chuyển hoá và một số loại thư viện do người dùng đóng góp khác.
    • Giải chồng theo mục tiêu: giải chồng và tím kiếm phổ được tích hợp để định danh và định lượng các chất mục tiêu ở lựng thấp trong nền mẫu phức tạp.
    • An ninh: bảo vệ các dữ liệu, kết quả và phát hiện sự lục lọi.
    • Tuân thủ theo 21CFR11: Các công cụ Agilent MassHunter Quantitative Analysis và Agilent MassHunter GC/MS Acquisition hay Agilent OpenLAB CDS (Version 2.0 hay lớn hơn)
    • Phân tích đa chiều (lựa chọn thêm): Agilent Mass Profiler Professional
    • Dự báo phân loại mẫu (lựa chọn thêm): Sample Class Predictor hay Agilent Mass Profiler Professional
    • Các khả năng khác (lựa chọn thêm): phần mềm báo cáo giải chồng được liên kết với dữ liệu khóa thời gian lưu (RTL) cho các dữ liệu khối của MSD ChemStation với phần mềm Cerno Mass Works.

    ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI

    1. Điều kiện chung:
    • Giá niêm yết đã tính các khoản thuế và chi phí như: thuế nhập khẩu, vận chuyển, bảo hành, giao hàng, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng tại nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Giao hàng; lắp đặt và hướng dẫn sử dụng tại các tỉnh: thỏa thuận phí trong từng trường hợp cụ thể;
    1. Thời gian giao hàng: Tùy theo thời điểm đặt hàng - Ưu tiên đơn hàng đến trước:
    • Hàng có sẵn: giao hàng trong 01 - 05 ngày kể từ ngày đơn hàng có hiệu lực;
    • Hàng không có sẵn: sẽ trao đổi chính xác tại từng thời điểm đặt hàng sau khi kiểm tra và có thư xác nhận từ sản xuất hoặc từ đơn vị phân phối;
    1. Thời gian bảo hành:
    • Thiết bị mới 100% được bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất đối với máy chính;
    • Điện cực máy để bàn + Cầm tay bảo hành 6 tháng
    • Điện cực bút đo bảo hành 3 tháng
    • Chế độ bảo hành không áp dụng đối với những lỗi do người sử dụng gây ra, phụ kiện, đồ thuỷ tinh, vật tư tiêu hao…
    • Ghi chú: Một số trường hợp có thời gian ngắn hoặc dài hơn 12 tháng - tùy chính sách bảo hành của Nhà sản xuất - công ty chúng tôi sẽ thông báo từng trường hợp cụ thể lúc nhận được yêu cầu;
    1. Địa điểm giao hàng:
    • Miễn phí trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh;
    • Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể nếu giao hàng đến các tỉnh;
    1. Thanh toán:
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT dưới 20.000.000 VNĐ: chấp nhận thỏa thuận giao dịch bằng tiền mặt thanh toán hoặc chuyển khoản qua tài khoản công ty hoặc tài khoản cá nhân do công ty chỉ định
    • Đối với các giao dịch có hóa đơn VAT bằng hoặc trên 20.000.000 VNĐ: bắt buộc giao dịch qua chuyển khoản vào tài khoản công ty;
    • Nếu giao dịch là đồng ngoại tệ thì thanh toán theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại Thương tại từng thời điểm thanh toán;
    • Số lần thanh toán và tỷ lệ thanh toán: thỏa thuận theo từng đơn hàng cụ thể;
    • Đơn vị thụ hưởng:

    Công ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO

    Số tài khoản VNĐ: 04101010022719

    Tại: Ngân hàng Maritime Bank, Chi nhánh Sài Gòn      

     

    Thông tin liên hệ trực tiếp:

    Mr. Nguyễn Hoàng Long - Director

    Tel:     0866 870 870   -   Fax: 0862 557 416

    Mobil: 0948 870 870

    Mail:   long.nguyen@technovn.net

                sales@technovn.net

    CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

    GIÁM ĐỐC

     

     

     

     

    NGUYỄN HOÀNG LONG